I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
MT1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...).
|
- Nhận biết một số thực phẩm quen thuộc.
- Tên gọi, giá trị dinh dưỡng, phân loại nhóm thực phẩm
|
MT2. Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau…
|
- Nhận biết một số món ăn quen thuộc.
|
MT3. Biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
|
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Không kén chọn thức ăn.
- Lựa chọn thực phẩm lành mạnh; thử thức ăn mới, uống nhiều nước, ăn sáng
- Từ chối thực phẩm không lành mạnh
- Ăn uống đảm bảo vệ sinh
|
MT4. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.
|
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
- Tập súc miệng, tháo tất, cởi quần áo...
- Lợi ích của giấc ngủ. Đi ngủ đúng giờ, đủ giấc
- Dọn dẹp gọn gàng, ngăn nắp không gian sinh hoạt (gấp/cất chăn gối, để đồ dùng đúng chỗ,…)
- Chuẩn bị, lựa chọn đồ dùng cá nhân để đến trường, để tham gia các hoạt động tham quan, dã ngoại, lễ hội.
- Tự phục vụ khi ăn, uống
|
MT5. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
|
- Cầm bát thìa xúc ăn, cầm ly uống nước đúng cách.
|
MT6. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi…
|
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ bản thân (ăn uống đúng giờ, đa dạng các loại thực phẩm; chăm sóc mắt, mũi, răng miệng;…)
|
MT7. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
|
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
- Một số biểu hiện khi bị mệt, ốm, đau…
- Ảnh hưởng của thời tiết với sức khỏe, tác hại của ánh nắng mặt trời và cách phòng tránh.
- Các loại trang phục phù hợp với thời tiết và lựa chọn trang phục phù hợp
- Tự phục vụ vệ sinh cá nhân ( rửa tay, lau mặt, chải răng, đi vệ sinh,…)
|
MT8. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở.
|
- Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng: bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ...
- Các biện pháp an toàn sử dụng vật dụng
- Sử dụng các đồ dùng, thiết bị an toàn:
+ Sử dụng đồ dùng trong sinh hoạt
+ Sử dụng đồ dùng trong học tập
- Lồng ghép trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ theo thông tư 45/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ GDĐT Quy định.
|
MT9. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi…) khi được nhắc nhở
|
- Nhận biết các tình huống/những nơi nguy hiểm (ao hồ, sông suối, bể chứa nước, trạm biến áp, công trường xây dựng,…)
- Các nguy cơ không an toàn trong nhà, trường học và cộng đồng: các động thực vật, các địa điểm, các hành động của trẻ và người khác (xâm hại, bạo hành)…
- Lồng ghép trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ theo thông tư 45/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ GDĐT Quy định.
|
MT10. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở
|
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc.
- Tham gia giao thông an toàn (đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy, đi qua đường an toàn, tuân thủ tín hiệu đèn giao thông,....)
- Phòng tránh đuối nước.
- Phòng tránh xâm hại.
- Bảo vệ các bộ phận trên cơ thể (bảo vệ đôi mắt, bảo vệ tai, mũi, làn da,...).
- Tiếp xúc an toàn với động vật.
- Tiếp xúc an toàn với các cây, hoa, quả.
- Lồng ghép trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ theo thông tư 45/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ GDĐT Quy định.
|
MT11. Thực hiện được đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
|
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ.
+ Co duỗi chân.
|
MT12. Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m).
|
- Đi trong đường hẹp (3m x 0,2m)
|
MT13. Đi kiễng gót liên tục 3m.
|
- Đi kiễng gót liên tục 3 mét.
|
MT14. Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.
|
- Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
|
MT15. Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài.
|
- Đi, chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc)
|
MT16. Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m).
|
- Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc
- Tung bắt bóng với cô (khoảng 2,5 mét)
|
MT17. Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm).
|
- Lăn, đập, bắt bóng với cô (đường kính bóng 18cm)
|
MT18. Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng.
|
- Chạy 15 m liên tục theo hướng thẳng.
|
MT19. Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m).
|
- Ném trúng đích bằng 1tay.
- Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay xa 1,5 m
- Ném xa bằng 1 tay
|
MT20. Bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài
|
- Trườn về phía trước
- Bò chui qua cổng
- Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc.
- Bò trong đường hẹp (0.3m x 0,4 m)
|
|
- Bước lên, xuống bục cao (cao 30 cm)
- Bật tại chỗ
- Bật về phía trước.
- Bật xa 20-25cm
|
MT21. Thực hiện được xoay tròn cổ tay.
|
- Quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay.
|
MT22. Thực hiện được gập, đan ngón tay vào nhau.
|
- Gập, đan các ngón tay vào nhau.
|
MT23. Vẽ được hình tròn theo mẫu.
|
- Sử dụng bút.
- Tô, vẽ nguệch ngoặc
- Vẽ hình tròn theo mẫu.
|
MT24. Cắt thẳng được một đoạn 10 cm.
|
- Sử dụng được kéo.
|
MT25. Biết xếp chồng 8 - 10 khối không đổ.
|
- Xếp chồng các hình khối khác nhau.
|
MT26. Biết tự cài, cởi cúc.
|
- Cài, cởi cúc.
|
|
- Đan, tết.
- Xé, dán giấy.
|
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
MT27. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi (như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng.)
|
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.
|
MT28. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng (nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. ) để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
- Đối tượng như con vật, đồ dùng, đồ chơi, cây cối, hoa quả, phương tiện giao thông…
|
MT29. Biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.
|
- Thử nghiệm đơn giản như: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi, sự đổi màu của nước, nhốt không khí…
|
MT30. Thu thập được thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo (như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng.)
|
- Các thông tin đơn giản thông qua xem sách, tranh ảnh, trò chuyện về con vật, đồ dung, đồ chơi, cây cối, phương tiện, giao thông, các hiện tượng thiên nhiên…
- Lồng ghép tôi yêu Việt Nam.
|
MT31. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.
|
- Các đối tượng như con vật, đồ dùng, đồ chơi, cây cối, hoa quả, phương tiện giao thông…
- Lồng ghép tôi yêu Việt Nam.
|
MT32. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.
|
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây.
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
|
MT33. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
|
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
|
MT34. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...
|
- Đóng vai, hát, múa, vận động theo nhạc, vẽ, nặn, tô, xé, dán…
|
MT35. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện
|
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
- Lồng ghép giáo dục giới.
|
MT36. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình.
|
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình.
|
MT37. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.
|
- Địa chỉ gia đình của trẻ.
|
MT38. Nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
|
- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.
|
MT39. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh.
|
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.
|
MT40. Kể tên một số lễ hội qua trò chuyện, tranh ảnh.
|
- Ngày khai giảng, tết trung thu, tết nguyên đán…
|
MT41. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương.
|
- Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương.
|
MT42. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.
|
- 1 và nhiều.
- Đếm đến 5 và đếm theo khả năng.
|
MT43. Biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.
|
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
|
MT44. So sánh được số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
|
- So sánh số lượng hai nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau.
|
MT45. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
|
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
|
MT46. Biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.
|
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
|
MT47. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại.
|
- Xếp tương ứng 1 - 1, ghép đôi.
- Xếp xen kẽ.
|
MT48. So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau.
|
- So sánh 2 đối tượng về kích thước.
|
MT49. Có khả năng nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
|
- Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép.
|
MT50. Biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.
|
- Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân.
|
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
MT51. Thực hiện được yêu cầu đơn giản (ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”.)
|
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
|
MT52. Hiểu được nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả…
|
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
|
MT53. Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
|
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào?
|
MT54. Nói rõ các tiếng.
|
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt.
|
MT55. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm ...
|
- Các từ thông dụng chỉ sự vật, hiện tượng, đặc điểm của con vật, cây cối, hoa quả, đồ dùng, đồ chơi…
|
MT56. Sử dụng được câu đơn, câu ghép.
|
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
|
MT57. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân (như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim,..)
|
- Những sự việc đơn giản như thăm ông bà, đi du lịch, xem phim, đi tắm biển, về quê…
|
MT58. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao...
|
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
|
MT59. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
|
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe
- Kể lại sự việc.
|
MT60. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.
|
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
|
MT61. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp.
|
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
|
MT62. Biết nói đủ nghe, không nói lí nhí.
|
- Nói đủ nghe và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
|
MT63. Biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
|
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.
- Giữ gìn sách.
|
MT64. Biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
|
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ của người lớn.
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)
|
MT65. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc
|
- Làm quen với cách viết tiếng Việt:
+ Hướng viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ.
- Giữ gìn sách, vở.
|
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
MT66. Thể hiện được cảm xúc vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.
|
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên
|
MT 67. Biết chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc.
|
- Hưởng ứng theo bài hát, bản nhạc khi nghe.
- Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động âm nhạc
|
MT 68. Thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ.
|
- Chú ý lắng nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ.
|
MT 69. Thích nghe kể câu chuyện.
|
- Chú ý lắng nghe kể chuyện.
|
MT70. Thể hiện được cảm xúc vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.
|
- Sắc thái biểu cảm và suy nghĩ của bản thân về tác phẩm tạo hình.
|
MT71. Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.
|
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca).
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Một số KN trong hoạt động âm nhạc: nghe, hát, vận động theo các bản nhạc/bài hát (các thể loại âm nhạc và quốc tế)
|
MT72. Biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ).
|
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
- Một số KN trong hoạt động âm nhạc: nghe, hát, vận động theo các bản nhạc/bài hát (các thể loại âm nhạc và quốc tế)
|
MT73. Biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý.
|
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
|
MT74. Biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản.
|
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
MT75. Biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
|
- Sử dụng một số kỹ năng xé, dán, để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
MT76. Biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.
|
- Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
MT77. Thực hiện được kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.
|
- Sử dụng một số kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.
|
MT78. Biết nhận xét các sản phẩm tạo hình.
|
- Nhận xét sản phẩm tạo hình.
|
MT79. Biết sáng tạo khi vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
|
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc.
|
MT80. Tạo ra được các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
|
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
|
MT81. Biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
|
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
MT82. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân.
|
- Nhận biết về bản thân (tên, tuổi, giới tính, sở thích,…)
- Lồng ghép giáo dục giới.
|
MT83. Nói được điều bé thích, không thích.
|
- Những điều bé thích, không thích.
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột.
- Thể hiện nhu cầu, sở thích bản thân.
|
MT84. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi.
|
- Trả lời câu hỏi của cô, của bạn…
- Tham gia các hoạt động lễ hội, các hoạt động lao động…
- Tự tin vào bản thân.
|
MT85. Thể hiện sự cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,..).
|
- Thực hiện công việc đơn giản (chia giấy vẽ, lấy đồ chơi tự chơi, xếp dọn đồ chơi, chuẩn bị khăn, muỗng, ghế để vào bàn ăn...)
|
MT86. Biết nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.
|
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
- Nhận biết cảm xúc của bản thân và người khác
- Lồng ghép phát triển cảm xúc cho trẻ.
|
MT87. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
|
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động.
- Lồng ghép phát triển cảm xúc cho trẻ.
|
MT88. Nhận ra được hình ảnh Bác Hồ.
|
- Ảnh Bác Hồ trong họa báo, truyện kể, tranh…
|
MT89. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
|
- Những câu chuyện, bài hát, bài thơ, tranh ảnh về Bác Hồ.
- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước, Bác Hồ.
|
MT90. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình (sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.)
|
- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
- Chờ đến lượt.
- Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”.
|
MT91. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở...
|
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn).
- Thể hiện sự biết ơn, tôn trọng những gì người khác làm cho mình.
- Thể hiện sự biết lỗi.
- Thể hiện sự biết ơn.
|
MT92. Biết chú ý nghe khi cô, bạn nói.
|
- Không nói leo, giữ im lặng và chú ý khi người khác nói.
- Nghe chăm chú.
|
MT93. Biết cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
|
- Chơi hòa thuận với bạn.
- Chơi vui vẻ, là người bạn tốt.
- Giúp đỡ, chia sẻ, đồng cảm với người khác.
|
MT94. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây cối.
|
- Quan sát cảnh vật xung quanh: cây cối, thời tiết…
- Yêu quý, bảo vệ, chăm sóc cây xanh, con vật, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
|
MT95. Biết bỏ rác đúng nơi quy định
|
- Tiết kiệm điện, nước.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Vứt rác đúng quy định
- Giữ gìn, sử dụng tiết kiệm các đồ dùng sinh hoạt hằng ngày (quần áo, đồ dùng học tập, thực phẩm,…)
|